Có 2 kết quả:
野蛮 dã man • 野蠻 dã man
Từ điển phổ thông
dã man
Từ điển trích dẫn
1. Chưa khai hóa. Cũng chỉ người chưa khai hóa. ◎Như: “dã man dân tộc” 野蠻民族 dân tộc chưa khai hóa.
2. Thô bạo, ngang ngược.
2. Thô bạo, ngang ngược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chưa được khai hoá, nói về giống người thiểu số, còn sống ở vùng núi hoang vu — Ngày nay còn hiểu là độc ác, bất chấp lẽ phải.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0